Trường Đại học Giao thông vận tải

Chiến lược phát triển Trường Đại học Giao thông vận tải giai đoạn 2021 – 2030
(Ban hành theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐT ngày 01/12/2021 của Hội đồng Trường)
1. SỨ MẠNG
Trường Đại học Giao thông vận tải có sứ mạng đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ chất lượng cao theo xu thế hội nhập, có trách nhiệm xã hội nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải và đất nước.
2. TẦM NHÌN
Trở thành trường đại học đa ngành theo định hướng nghiên cứu, khẳng định vị thế hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực giao thông vận tải, có uy tín và chất lượng ngang tầm châu Á.
3. GIÁ TRỊ CỐT LÕI
Tiên phong – Chất lượng – Trách nhiệm – Thích ứng
- Tiên phong: Luôn đi trước, đón đầu các xu thế phát triển trong đào tạo và nghiên cứu khoa học, chủ động nắm bắt và giải quyết những thách thức của xã hội.
- Chất lượng: Tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao, các sản phẩm khoa học công nghệ có uy tín.
- Trách nhiệm: Đối với cán bộ, giảng viên, người học, cộng đồng, xã hội và quốc tế.
- Thích ứng: Đổi mới theo điều kiện, thời gian, hoàn cảnh để ngày một phát triển.
4. TRIẾT LÝ GIÁO DỤC
Trường Đại học Giao thông vận tải hướng tới đào tạo người học trở thành công dân toàn cầu, có tinh thần dân tộc và trách nhiệm quốc tế.
Hoạt động đào tạo giúp người học phát triển toàn diện về đức-trí-thể-mỹ, trang bị kiến thức nền tảng cốt lõi và chuyên sâu cho mỗi cá nhân. Nhà trường xác định giáo dục phải gắn kết chặt chẽ với tiến bộ khoa học và công nghệ của thế giới, nhu cầu nguồn nhân lực, sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và nhiệm vụ bảo vệ, xây dựng Tổ quốc.
Nhà trường áp dụng phương pháp giáo dục tích cực, học đi đôi với hành, kiến tạo môi trường giúp người học xây dựng và rèn luyện ý thức tự học suốt đời, khả năng thích ứng với mọi hoàn cảnh nhằm phát huy tốt nhất tiềm năng và khả năng sáng tạo.
Nhà trường xác định người học là trung tâm, người thầy truyền cảm hứng.
5. MỤC TIÊU
Mục tiêu tổng quát
Phát triển Trường Đại học Giao thông vận tải thành trường đại học tự chủ, đa ngành theo định hướng nghiên cứu, có uy tín và chất lượng ngang tầm Châu Á.
Mục tiêu chiến lược
6. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP TRỌNG TÂM
6.1.Xây dựng trường đại học tự chủ với mô hình quản trị tiên tiến, hệ thống và phương thức quản lý chuyên nghiệp đạt tới mô hình của trường đại học thông minh
6.2. Đa dạng hóa ngành, phương thức và loại hình đào tạo phù hợp với xu thế phát triển khoa học công nghệ
6.3. Khẳng định vai trò tiên phong, vị thế hàng đầu Việt Nam về khoa học công nghệ trong lĩnh vực giao thông vận tải nhằm phục vụ công cuộc công nghiệp hoá – hiện đại hoá đất nước
6.4. Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức theo yêu cầu hội nhập quốc tế
6.5. Tăng cường và hiện đại hoá cơ sở vật chất
6.6. Phát triển nguồn lực tài chính theo hướng đa dạng hoá và bền vững
6.7. Kiến tạo môi trường giáo dục thân thiện, dân chủ, sáng tạo và trách nhiệm cho viên chức, người lao động, người học; phát huy niềm tự hào, bản sắc riêng và uy tín thương hiệu của Trường Đại học Giao thông vận tải thông qua các hoạt động phục vụ cộng đồng
6.8. Tăng cường mở rộng các hoạt động đối ngoại trong nước và quốc tế, xây dựng các quan hệ hợp tác về đào tạo và nghiên cứu thực chất, hiệu quả nhằm nâng cao vị thế của Trường Đại học Giao thông vận tải.

Ảnh minh họa
Sơ đồ tổ chức

Ảnh minh họa
Các chuyên ngành đào tạo
| ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC | ||
| TT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
| 2 | Kế toán | 7340301 |
| 3 | Kinh tế | 7310101 |
| 4 | Khai thác vận tải | 7840101 |
| 5 | Kinh tế vận tải | 7840104 |
| 6 | Toán ứng dụng | 7460112 |
| 7 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 |
| 9 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
| 10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 |
| 11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 |
| 12 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 |
| 13 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 |
| 14 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
| 15 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
| 16 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 |
| 17 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 |
| 18 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
| 19 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 |
| 20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
| 21 | Kinh tế xây dựng | 7580301 |
| 22 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
II. ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
1. ĐÀO TẠO THẠC SỸ
|
STT |
Tên ngành |
Mã số |
|
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
8580205 |
|
2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
8580210 |
|
3 |
Kỹ thuật xây dựng
|
8580201 |
|
4 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
8520116 |
|
5 |
Kỹ thuật điện tử |
8520203 |
|
6 |
Kỹ thuật viễn thông |
8520208 |
|
7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
8520216 |
|
8 |
Công nghệ thông tin |
8480201 |
|
9 |
Quản lý xây dựng |
8580302 |
|
10 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
8840103 |
|
11 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
|
12 |
Quản lý kinh tế |
8340410 |
|
13 |
Kỹ thuật hệ thống đường sắt |
|
2. ĐÀO TẠO TIẾN SỸ
|
TT |
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ tiến sĩ |
Chuyên ngành tuyển sinh |
||
|
Tên gọi |
Mã số |
Tên chuyên ngành |
||
|
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
9580205 |
1 |
Xây dựng đường ôtô và đường thành phố |
|
2 |
Xây dựng đường sắt |
|||
|
3 |
Xây dựng cầu hầm |
|||
|
4 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|||
|
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
9580206 |
1 |
Xây dựng công trình đặc biệt |
|
3 |
Cơ kỹ thuật |
9520101 |
1 |
Cơ học chất rắn |
|
2 |
Cơ học kỹ thuật |
|||
|
4 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
9520116 |
1 |
Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng, nâng chuyển |
|
2 |
Khai thác, bảo trì thiết bị xây dựng, nâng chuyển |
|||
|
3 |
Kỹ thuật ô tô - máy kéo |
|||
|
4 |
Khai thác, bảo trì ô tô - máy kéo |
|||
|
5 |
Kỹ thuật đầu máy xe lửa - toa xe |
|||
|
6 |
Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa - toa xe |
|||
|
5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
9520216 |
1 |
Tự động hóa |
|
6 |
Kỹ thuật viễn thông |
9520208 |
1 |
Kỹ thuật viễn thông |
|
7 |
Quản lý xây dựng |
9580302 |
1 |
Kinh tế xây dựng |
|
8 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
9840103 |
1 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
|
2 |
Khai thác vận tải |
|||